Tanzania có hai vùng mưa chính
Nó sẽ giúp bạn không bị lệ thuộc vào người thông dịch văn hóa. Lễ kỉ niệm… nếu muốn hòa nhập với cuộc sống của Tanzania.
Trung và những phần phía Tây của giang san. Phía Đông giáp Burundi và Cộng hòa Dân chủ Congo ở phía Tây và phía Nam giáp Zambia. Thân thiện và sẵn sàng trợ giúp người khác. Tính nhẫn nại. Cộng hòa Thống nhất Tanzania là một sơn hà ở bờ biển phía Đông châu Phi. Người Tanzania nhìn chung rất lịch thiệp. Malawi và Mozambique. Vùng có một mùa mưa (tháng 12 đến tháng 4) phân bố ở miền Nam. Bạn cần phải phá bỏ rào cản về ngôn ngữ.
Để hiểu hơn về văn hóa Tanzania nói chung và văn hóa kinh doanh nói riêng. Phần còn lại của tổ quốc. Và một lưu ý nhỏ là bạn nên dành thời gian dự vào một số sự kiện như đám cưới. Ảnh: National Geographic Kinh tế Tanzania phụ thuộc vào nông nghiệp (chiếm một nửa GDP) chiếm 90% nhân công.
Đồng thời sẽ mở mang mối quan hệ với người bản địa. Nông nghiệp là nguồn cung cấp chính yếu cho thu nhập quốc dân và chiếm 85% lượng hàng xuất khẩu. Nhiệt độ từ 10 - 20°C ứng theo mùa đông và hè. Bờ biển phía Đông là Ấn Độ Dương. Khí hậu lạnh hơn ở các vùng núi cao. Vùng còn lại ở phía Bắc và vùng biển phía Bắc có hai mùa mưa (tháng 10 đến tháng 12 và tháng 3 đến tháng 5).
Phía Bắc giáp Kenya và Uganda. Cá tính và linh hoạt là các yếu tố cấp thiết cho sự thành công của người dân nơi đây. Nhiệt độ hiếm khi nào dưới 20°C. Trang trại của tư bản ngoại quốc. Cơ giới hóa chỉ tụ tập ở các nông trường. Tuy nhiên. Tanzania có khí hậu nhiệt đới. Nhưng kỹ thuật canh tác lạc hậu. Nhiệt độ làng nhàng hàng năm cả nước là 32 °C. Tây Nam. Nghĩa là nên học một tẹo tiếng Swahili.
Sản lượng thấp nên hàng năm phải nhập khẩu lương thực. Trước tiên là với các đồng nghiệp và hàng xóm của bạn. Khoảng thời kì nóng nhất trong năm là từ tháng 11 đến tháng 2 (25 -31°C) trong khi khoảng thời gian lạnh nhất là từ tháng 5 đến tháng 8 (15-20°C).
Bước trước hết để tạo các mối quan hệ tốt tại Tanzania là bạn phải đạt được sự tin tức từ những người xung quanh.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét